Xe tải CAMC 3 chân máy Hino là dòng sản phẩm xe tải nặng chất lượng cao đến từ tập đoàn xe thương mại CAMC kết hợp Hino và được nhập khẩu nguyên chiếc 100% về Việt Nam.
Xe CAMC Hino 3 chân hay còn gọi là xe tải thùng CAMC 270 mã lực sử dụng hệ thống khung gầm chassis và đầu cabin được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại của Mitsubishi Fuso Nhật Bản nên chất lượng hoàn toàn đảm bảo.
Xe tải 3 chân CAMC Hino sử dụng động cơ Hino J08E-VA 270HP hoạt động rất mạnh mẽ và bền bỉ kết hợp thiết kế thùng 9m5 cho tải trọng xe lên đến 14T9, có thể chở được nhiều loại hàng hóa.
Động cơ xe có dung tích 7684 cm3, đạt công suất tối đa 199kW (270PH) trên 2200 vòng/ phút, kết hợp turbo tăng áp cho xe khả năng tăng tốc và tải hàng hiệu quả.
Khả năng vận hành của xe vượt trội với cầu chủ động có tỷ số truyền lớn, kết hợp hộp số 12 cấp đồng tốc, vận hành trơn tru ở mọi cấp số.
Hệ thống sắt xi nguyên khối được làm bằng hợp kim thép chịu lực cao kết hợp hệ thống lá nhíp 2 tầng giảm chấn hiệu quả giúp xe di chuyển êm ái trên mọi cung đường.
Ngoại thất xe tải CAMC 3 chân 15 tấn với phong cách thiết kế hiện đại, màu sắc bắt mắt, cabin được sơn điện ly chống rỉ sét hiệu quả, mặt ga lăng thiết kế cao, góc quan sát rộng.
Nội thất xe rộng rãi với 2 ghế ngồi và 1 giường nằm êm ái, thoãi mái. Vô lăng trợ lực tay lái, kính chỉnh điện, điều hòa mạnh mẽ, hệ thống âm thanh hiện đại đáp ứng nhu cầu giải trí trên xe.
Ô Tô Hoàng Long chuyên kinh doanh sản phẩm xe tải CAMC 3 chân chính hãng với mức giá cạnh tranh, xe có sẵn giao ngay trên toàn quốc.
Bên cạnh đó chúng tôi còn hỗ trợ quý khách mua xe CAMC trả góp với mức vay ngân hàng đến 80%, lãi xuất tiêu chuẩn.
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại 0909 415 145 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Thông số cơ bản xe tải Camc 3 chân Hino |
|
Hãng xe | Xe tải Camc |
Trọng lượng bản thân : (kg) | 8905 |
Phân bố : – Cầu trước : (kg) | 3825 |
– Cầu sau : (kg) | 5080 |
Tải trọng cho phép chở : (kg) | 14900 |
Số người cho phép chở : (65kg/ng) | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : (kg) | 24000 |
Kích thước xe : DxRxC (mm) | 11820 x 2500 x 3550 |
Kích thước lòng thùng DxRxC (mm) | 9470 x 2360 x 780/2150 |
Khoảng cách trục : (mm) | 5850 + 1350 |
Số trục | 3 |
Công thức bánh xe: | 6 x 2 |
Loại nhiên liệu: | Diesel |
Vết bánh xe trước / sau : (mm) | 2065/1860 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-VA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : (cm3) | 7684 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 199 kW/ 2200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/ | 02/04/04/ |
Lốp trước / sau: | 12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 và 3 /Tự hãm |
Kiểu hệ thống lái : | Trục vít- ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |